upload
The College Board
Industry: Education
Number of terms: 11179
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
جزء من المؤسسة الوطنية للفنون والعلوم الإنسانية. تم إنشاؤها في عام 1965، يوفر التمويل في شكل منح للأفراد الأمريكيين والمنظمات في visual، الأدبية والفنون المسرحية. علاوة على ذلك، فإنه يشجع مؤسسات الفنون، تعمل على إتاحة الفنون للمزيد من الأميركيين والمساعدة في إنشاء الفنون بوصفها جانبا هاما من التعليم.
Industry:Government
Partea Biroului Executiv preşedintelui. Creat de preşedinte Bill Clinton şi model după Consiliului de securitate națională (NSC), ajută Preşedintele coordona politicile economice externe şi interne. Consiliului este condus de consilier Consiliului economice naţionale.
Industry:Government
Agenție independentă în federal ramura executivă, stabilit în 1958, care efectuează cercetări privind problemele de zbor pe pământ şi în spaţiu. NASA creează şi operează aviaţiei şi spaţiu de vehicule, şi efectuează zboruri de test şi misiuni, coordonează programe de explorare paşnică de spaţiu şi aranjează programe de cooperare care implică Statele Unite şi alte naţiuni pentru a dezvolta resursele ştiinţifice şi inginereşti pentru scopuri pașnice.
Industry:Government
Franceză teoretician politic, care a analizat diferite guvernul Constituţiile şi a dezvoltat teoria pe care se bazează separării puterilor. Cea mai cunoscută operă a fost De l'esprit des lois (Duhul legile), publicat în 1748.
Industry:Government
Các điều kiện của quốc gia này, về mối đe dọa, đặc biệt là đe dọa từ bên ngoài. Một trong những công việc chính của liên bang chính phủ là đảm bảo an ninh quốc gia.
Industry:Government
Cơ quan liên bang độc lập trong ngành hành pháp. Tạo bởi đạo luật Quỹ Khoa học quốc gia năm 1950, nó khuyến khích giáo dục khoa học và kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển. Nó cung cấp tài trợ cho các dự án đó chứng tỏ tiềm năng đóng góp đáng kể cho cơ thể của kiến thức khoa học hoặc việc chuẩn bị và thực hiện có hiệu quả khoa học giáo dục.
Industry:Government
Cơ liên bang quan độc lập, thành lập năm 1970. Amtrak cung cấp một hệ thống giao thông vận tải đường sắt quốc gia thông qua các dịch vụ vận chuyển hành khách đường sắt giưa. Xe hãng có 212 lửa một ngày, trung bình, giao dịch với các trạm trên 540 trên một hệ thống tuyến đường này có khoảng 24.500 lộ dặm. Nó thuê mướn khoảng 25.000 người, và vận chuyển khoảng 22 triệu người mỗi năm (trong năm tài chính năm 1994). Mặc dù nó kiếm được doanh thu đáng kể, nó không thể tồn tại mà không có một trợ cấp từ chính phủ liên bang.
Industry:Government
Thành lập năm 1916, một phần của bộ nội vụ. Tác phẩm the National Park Service để bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên và văn hóa trong hệ thống công viên quốc gia. Nó quản lý vườn quốc gia, và tham gia với các chương trình như hoang dã quốc gia và danh lam thắng cảnh sông hệ thống; các hệ thống đường mòn quốc gia; vùng đất và nước bảo tồn quỹ và National Register of Historic Places.
Industry:Government
Một phần của các dịch vụ y tế công cộng của các vùng của y tế và dịch vụ. The NIH hoạt động viện nghiên cứu; như Viện ung thư quốc gia, viện quốc gia dị ứng và bệnh truyền nhiễm, và các quốc gia viện của môi trường Health Services. Ngoài ra, nó sẽ giúp tài trợ các dự án nghiên cứu y học khác.
Industry:Government
Documento redatto dai pellegrini che stabilisce i principi fondamentali del governo Plymouth Colony.
Industry:Government