upload
U.S. Nuclear Regulatory Commission
Industry: Government
Number of terms: 11131
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Un adjectiu, referint-se al procés en el qual molt altes temperatures s'utilitzen per provocar la fusió de nuclis lleugers, com les de l'hidrogen isòtops deuteri i el triti, amb l'alliberament d'energia que l'acompanya.
Industry:Energy
Struktura zawierania załączając statku i recyrkulacji system reaktora wrzącej wody. Drywell zapewnia system tłumienia ciśnienia i bariera rozszczepienia produktu warunkach wypadku.
Industry:Energy
Sự thay đổi trong phản ứng một sự thay đổi phần trăm trong quyền lực. Sức mạnh hệ số là tổng của hệ điều hành nhiệt độ của phản ứng, Hệ số phản ứng nhiên liệu nhiệt độ và hệ số hiệu của phản ứng.
Industry:Energy
Một giấy phép, phát hành bởi NRC, mà cho phép người được cấp phép để có nguyên liệu hạt nhân cụ thể nhưng không cho phép sử dụng của nó hoặc hoạt động của một cơ sở hạt nhân.
Industry:Energy
解决短期来看的活动直接影响的一个自然或人为因素造成的事件,需要紧急作出反应以保护生命或财产。
Industry:Energy
来自拉丁语的"在一个那就生活,"在生活中发生。
Industry:Energy
来自拉丁语的"玻璃",分离从活的有机体和人工维护,在一支试管。
Industry:Energy
Doza de radiaţii de aşteptat să cauza decesul a 50% a unei populaţii expuse în termen de 30 de zile (LD 50/30). LD 50/30 de obicei, este în intervalul 400-450 rem (4-5 sieverts) primit pe o perioadă foarte scurtă.
Industry:Energy
Un prefix grecesc sensul de "mii" în nomenclatura din sistemul metric. Acest prefix înmulţeşte o unitate de 1000.
Industry:Energy
Unitatea de potențial electric, egală cu 1 000 de volţi.
Industry:Energy